Chuyển đổi số trong giáo dục
Chuyển đổi số trong hoạt động giáo dục trẻ ở cơ sở Giáo dục Mầm non
8 Topics
|
3 Quizzes
1.1. Chuyển đổi số là gì?
1.2. Chuyển đổi số trong từng lĩnh vực
1.3. Chuyển đổi số trong giáo dục
1.4. Khung năng lực số cho nhà giáo
Kiểm tra phần 1
2.1. Thiết kế và trình bày tài nguyên dạy học trực tuyến
2.2. Thực hành tổ chức lớp học trực tuyến cho GDMN
2.3. Thực hành tạo video bài giảng với Video Editor Windows 10
2.4. Thực hành tạo học liệu số với Canva
Kiểm tra phần 2
Kiểm tra kết thúc chuyên đề
Chuyển đổi số trong học động dạy học và giáo dục học sinh tiểu học
9 Topics
|
1 Quiz
B1. Chuyển đổi số là gì?
B2. Chuyển đổi số trong từng lĩnh vực
B3. Chuyển đổi số trong giáo dục
B4. Khung năng lực số cho nhà giáo
B5. Thiết kế và trình bày tài nguyên dạy học trực tuyến
B6. Thực hành tổ chức lớp học trực tuyến cho GDTH
B7. Thực hành tạo học liệu số với Canva
B8. Thực hành tạo học liệu tương tác với H5P
B9. Kiểm tra kết thúc chuyên đề GDTH
Khảo sát
Chuyển đổi số trong hoạt động dạy học và giáo dục học sinh THCS
Chuyển đổi số trong hoạt động dạy học và giáo dục học sinh
9 Topics
1. Chuyển đổi số là gì?
2. Chuyển đổi số trong từng lĩnh vực
3. Chuyển đổi số trong giáo dục
4. Khung năng lực số cho nhà giáo
5. Thiết kế và trình bày tài nguyên dạy học trực tuyến
6. Thực hành tổ chức lớp học trực tuyến cho GDPT
7. Thực hành tạo học liệu số với Canva
8. Thực hành tạo học liệu tương tác với H5P
9. Kiểm tra kết thúc chuyên đề THPT
Kiểm tra phần 1
Chuyển đổi số trong giáo dục
Chuyển đổi số trong hoạt động giáo dục trẻ ở cơ sở Giáo dục Mầm non
1.4. Khung năng lực số cho nhà giáo
Kiểm tra phần 1
Kiểm tra kiến thức phần 1 “Chuyển đổi số trong GDMN”
Họ và tên
(Required)
Email
(Required)
1. Chuyển đổi số là gì?
(Required)
a) Quá trình thay đổi tổng thể và toàn diện của cá nhân và tổ chức trong cách sống, làm việc và sản xuất dựa trên các công nghệ số.
b) Việc phát triển các doanh nghiệp công nghệ số Việt Nam định hướng đến năm 2030.
c) Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ.
d) Sự tiến bộ vượt bậc của những công nghệ mới mang tính đột phá.
2. Chuyển đổi số là bước phát triển tiếp theo của:
(Required)
a) Xã hội số.
b) Tin học hóa.
c) Công nghệ mới mang tính đột phá.
d) Khoa học và công nghệ.
3. Tin học hóa là gì?
(Required)
A) Việc sử dụng máy tính để thay thế con người trong các quy trình công việc.
B) Việc thay đổi mô hình tổ chức bằng cách áp dụng công nghệ thông tin.
C) Việc số hóa quy trình nghiệp vụ đã có.
D) Việc cung cấp các dịch vụ mới bằng công nghệ thông tin.
4. Tin học hóa và chuyển đổi số khác nhau như thế nào?
(Required)
A) Tin học hóa không thay đổi quy trình và mô hình đã có, trong khi chuyển đổi số là số hóa toàn bộ tổ chức.
B) Tin học hóa và chuyển đổi số là hai khái niệm hoàn toàn giống nhau.
C) Tin học hóa chỉ áp dụng cho các tổ chức lớn, trong khi chuyển đổi số áp dụng cho các tổ chức nhỏ và vừa.
D) Chuyển đổi số không liên quan đến việc số hóa quy trình nghiệp vụ đã có.
5. Công nghệ số trong ngữ cảnh rộng hơn bao gồm những gì?
(Required)
A) Công nghệ điện toán đám mây, trí tuệ nhân tạo, dữ liệu lớn và Internet vạn vật.
B) Chuyển đổi tín hiệu tương tự sang tín hiệu số.
C) Công nghệ viễn thông và di động.
D) Công nghệ tiếp nhận và truyền thông tín hiệu số.
6. Làn sóng thứ hai của công nghệ kéo dài từ năm nào đến năm nào?
(Required)
A) Từ năm 1985 đến năm 1999.
B) Từ năm 2000 đến năm 2015.
C) Từ năm 2015 đến năm 2030.
D) Từ năm 1999 đến năm 2000.
7. Công nghệ số thế hệ tiếp theo dự kiến kéo dài đến năm nào?
(Required)
A) Đến năm 2015.
B) Đến năm 2025.
C) Đến năm 2030.
D) Đến năm 2040.
8. Công nghệ số đã và đang thúc đẩy chuyển đổi số bằng cách nào?
(Required)
A) Tạo ra những thiết bị tính toán và máy móc sử dụng tín hiệu tương tự.
B) Biến đổi các tín hiệu số thành tín hiệu tương tự.
C) Sử dụng các công nghệ như trí tuệ nhân tạo, Internet vạn vật, dữ liệu lớn và điện toán đám mây.
D) Hạn chế việc sử dụng công nghệ thông tin trong các tổ chức.
9. Trong cuộc sống hàng ngày, con người tương tác thông tin bằng cách nào?
(Required)
A) Sử dụng tín hiệu số nhị phân 0 và 1.
B) Sử dụng chuỗi số tương tự như 0 và 1.
C) Sử dụng tín hiệu tương tự như giọng nói.
D) Sử dụng các thiết bị điện toán đám mây để truyền tải thông tin.
10. Trí tuệ nhân tạo nhằm mục tiêu gì theo nghĩa hẹp hơn?
(Required)
A) Tăng cường năng lực trí tuệ của con người.
B) Tạo ra máy móc có khả năng học tập như con người.
C) Mô phỏng cấu trúc mạng nơ-ron và hoạt động của bộ não con người.
D) Đạt được những phát triển đột phá trong máy học.
11. Máy học là một nhánh của trí tuệ nhân tạo có mục tiêu gì?
(Required)
A) Tạo ra máy móc có khả năng học tập như con người.
B) Tăng cường năng lực trí tuệ của con người.
C) Xử lý và phân tích dữ liệu lớn dựa trên mô phỏng cấu trúc mạng nơ-ron.
D) Sử dụng dữ liệu để tự có được kiến thức mới.
12. Học sâu là một hướng phát triển lớn của máy học, dựa trên cái gì để xử lý và phân tích dữ liệu lớn?
(Required)
A) Dữ liệu cấu trúc và phi cấu trúc.
B) Dữ liệu cấu trúc.
C) Dữ liệu phi cấu trúc.
D) Dữ liệu người dùng đã nhập vào.
13. Internet vạn vật (IoT) là gì?
(Required)
A) Mạng lưới kết nối các thiết bị như máy tính và điện thoại thông minh để trao đổi dữ liệu.
B) Mạng lưới kết nối vạn vật với nhau để thực hiện một công việc nào đó.
C) Mạng lưới kết nối các con người với nhau qua Internet.
D) Mạng lưới kết nối các thiết bị như máy tính và điện thoại thông minh với nhau để làm việc tương tự.
14. Internet vạn vật đóng vai trò quan trọng như thế nào trong cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?
(Required)
A) Kết nối giữa môi trường thực và môi trường số.
B) Tạo ra mạng lưới kết nối giữa con người và máy tính.
C) Điều khiển các thiết bị như máy tính và điện thoại thông minh từ xa.
D) Tạo ra các giác quan cho con người để trao đổi thông tin.
15. Dữ liệu lớn (Big Data) là gì?
(Required)
A) Dữ liệu có kích thước nhỏ và không quan trọng trong phân tích.
B) Dữ liệu được sinh ra từ các thiết bị cảm biến và máy tính.
C) Dữ liệu có kích thước lớn và phức tạp, đòi hỏi phải xử lý và phân tích bằng các phương pháp và công nghệ đặc biệt.
D) Dữ liệu chỉ chứa thông tin cấu trúc và dễ dàng tiếp cận.
16. Dữ liệu phi cấu trúc trong dữ liệu lớn là gì?
(Required)
A) Dữ liệu được tổ chức và lưu trữ trong các bảng và cơ sở dữ liệu quan hệ.
B) Dữ liệu chỉ chứa thông tin về ngày, tháng, năm.
C) Dữ liệu không được tổ chức theo cấu trúc tường minh và có thể là các dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh.
D) Dữ liệu chỉ chứa thông tin con người tạo ra.
17. Mục tiêu chính của việc phân tích dữ liệu lớn là gì?
(Required)
A) Giữ cho dữ liệu lớn không bị mất hoặc hỏng.
B) Tìm ra cách lưu trữ dữ liệu lớn một cách tiết kiệm nhất.
C) Tối ưu hóa việc thu thập dữ liệu lớn từ các nguồn khác nhau.
D) Rút ra thông tin, tri thức và hiểu biết từ dữ liệu lớn để hỗ trợ quyết định và dự đoán trong kinh doanh và nghiên cứu.
18. Điện toán đám mây (cloud computing) là gì?
(Required)
A) Một loại điện toán chỉ sử dụng đám mây để lưu trữ dữ liệu.
B) Một hình thức kết nối internet không dây.
C) Một mô hình cho phép truy cập và chia sẻ tài nguyên máy tính qua internet.
D) Một công nghệ cho phép truyền dữ liệu không dây qua sóng vô tuyến.
19. Ưu điểm chính của điện toán đám mây là gì?
(Required)
A) Giá thành thấp và không yêu cầu kết nối internet.
B) Khả năng lưu trữ dữ liệu rất lớn và không giới hạn.
C) Dễ dàng mở rộng và linh hoạt trong việc tăng giảm tài nguyên theo nhu cầu.
D) Khả năng hoạt động độc lập với internet và thiết bị di động.
20. Mô hình dịch vụ “SaaS” trong điện toán đám mây tương ứng với viết tắt của cụm từ nào?
(Required)
A) Software as a Service
B) System as a Service
C) Storage as a Service
D) Security as a Service
21. Blockchain (chuỗi khối) là gì?
(Required)
A) Một loại tiền điện tử phổ biến nhất thế giới.
B) Một cơ sở dữ liệu phân cấp lưu trữ thông tin trong các khối thông tin được liên kết với nhau bằng mã hóa và mở rộng theo thời gian.
C) Một hệ thống lưu trữ dữ liệu trên đám mây.
D) Một loại công nghệ cho phép truyền tải dữ liệu nhanh hơn qua internet.
22. Mỗi khối thông tin trong chuỗi khối chứa thông tin gì?
(Required)
A) Thời gian khởi tạo của khối đó.
B) Mã thời gian và dữ liệu giao dịch.
C) Thời gian khởi tạo của khối đó và mã thời gian.
D) Dữ liệu giao dịch và thời gian khởi tạo của khối đó.
Comments
This field is for validation purposes and should be left unchanged.
Scroll to top
Scroll to top